Ngày 25/12/2022, Ban Thư ký Hội Sinh viên Trường đã ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá và xét chọn tiêu chí “Sinh viên khỏe” cấp trường.
Nội dung tiêu chuẩn cụ thể như sau:
* Tiêu chuẩn đối với Hội viên, sinh viên nữ
- Nội dung kiểm tra (chọn 3/4 nội dung)
+ Chạy 100 m
+ Chạy 800 m
+ Bật xa tại chỗ
+ Nhảy xa.
- Tiêu chuẩn kiểm tra (theo bảng)
Phân loại |
100m
(Giây) |
800m
(Phút, giây) |
Nhảy xa
(m) |
Bật xa
( m ) |
Không đạt |
>19,0 |
> 5'00 |
< 2,75 |
< 1,6 |
Đạt |
19,0 - 17,5 |
5'00 - 4'00 |
2,75 - 3,15 |
1,6 - 1,8 |
Khá |
17,4 - 16,5 |
3'59 - 3'30 |
3,16 - 3,45 |
1,81 - 2,0 |
Giỏi |
< 16,5 |
< 3'30 |
> 3,45 |
> 2,0 |
- Phân loại chung tiêu chuẩn rèn luyện
+ Loại Đạt: Có 3/3 nội dung kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Loại Khá: Có 2/3 nội dung kiểm tra đạt loại khá trở lên và nội dung còn lại đạt yêu cầu.
+ Loại Giỏi: Có 2/3 nội dung đạt loại giỏi trở lên và nội dung còn lại phải đạt loại khá trở lên. (Từ loại đạt trở lên được xác nhân danh hiệu “Sinh viên khỏe”).
* Tiêu chuẩn đối với Hội viên, sinh viên nam
- Nội dung kiểm tra (chọn 3/5 nội dung)
+ Chạy 100 m.
+ Chạy 1.500 m.
+ Kéo tay xà đơn.
+ Bật xa
+ Nhảy xa.
- Tiêu chuẩn kiểm tra (theo bảng)
Phân loại |
100m
(Giây) |
1500m
(Phút, giây) |
Nhảy xa
(m) |
Bật xa
(m) |
Co xà đơn (lần) |
Không đạt |
> 15,0 |
> 7'00 |
< 4,00 |
< 2,35 |
< 12 |
Đạt |
15,0 - 14,6 |
7'00 - 6'30 |
4,00 - 4,50 |
2,35 - 2,55 |
12 - 17 |
Khá |
14,5 - 14,0 |
6'29 - 6'00 |
4,51 - 5,00 |
2,56 - 2,65 |
18 - 22 |
Giỏi |
< 14,0 |
< 6'00 |
> 5,00 |
> 2,65 |
> 23 |
- Phân loại chung tiêu chuẩn rèn luyện:
+ Loại Đạt: Có 3/3 nội dung kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Loại Khá: Có 2/3 nội dung kiểm tra đạt loại khá trở lên và nội dung còn lại đạt yêu cầu.
+ Loại Giỏi: Có 2/3 nội dung đạt loại giỏi và nội dung còn lại phải đạt loại khá trở lên. (Từ loại đạt trở lên được xác nhân danh hiệu “Sinh viên khỏe”).